VIETNAMESE
dòm ngó
theo dõi
ENGLISH
Spy
/spaɪ/
Survey
"Dòm ngó" là quan sát hoặc nhìn chăm chú với sự tò mò.
Ví dụ
1.
Gián điệp đã dòm ngó mục tiêu từ khoảng cách an toàn.
The spy observed the target from a safe distance.
2.
Theo dõi là yếu tố quan trọng trong các hoạt động bí mật.
Surveillance is vital in covert operations.
Ghi chú
Từ dòm ngó là một từ vựng liên quan đến lĩnh vực tình báo và quan sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Eavesdrop - nghe lén
Ví dụ:
He eavesdropped on their conversation from the next room.
(Anh ta nghe lén cuộc trò chuyện của họ từ phòng bên cạnh.)
Monitor - theo dõi
Ví dụ:
The company monitors all internet activities of employees.
(Công ty theo dõi mọi hoạt động internet của nhân viên.)
Stalk - theo dõi lén lút
Ví dụ:
He felt like he was being stalked by someone.
(Anh ta cảm giác như đang bị ai đó theo dõi lén lút.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết