VIETNAMESE

đối với nước ngoài

về nước ngoài, đối với các quốc gia khác

word

ENGLISH

With respect to foreign countries

  
PHRASE

/wɪð rɪˈspɛkt tə ˈfɔːrɪn ˈkʌntriz/

regarding foreign countries, internationally

“Đối với nước ngoài” chỉ sự quan hệ hoặc sự xem xét đối với các quốc gia, lãnh thổ khác ngoài quốc gia của mình.

Ví dụ

1.

Đối với nước ngoài, chúng ta phải tuân theo luật quốc tế.

With respect to foreign countries, we must follow international laws.

2.

Đối với nước ngoài, thương mại là rất quan trọng.

With respect to foreign countries, trade is vital.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của With respect to foreign countries nhé! check Regarding foreign nations - Liên quan đến các nước ngoài Phân biệt: Regarding foreign nations diễn tả mối quan hệ hoặc chủ đề liên quan, rất gần với With respect to foreign countries. Ví dụ: Regarding foreign nations, the policy has changed. (Liên quan đến các nước ngoài, chính sách đã thay đổi.) check In relation to foreign countries - Về mối quan hệ với nước ngoài Phân biệt: In relation to foreign countries nhấn mạnh sự liên kết, sát nghĩa với With respect to foreign countries. Ví dụ: There are some challenges in relation to foreign countries. (Có một số thách thức liên quan đến nước ngoài.) check Concerning foreign countries - Liên quan tới nước ngoài Phân biệt: Concerning foreign countries mang sắc thái trang trọng, tương đương With respect to foreign countries. Ví dụ: The law is changing concerning foreign countries. (Luật pháp đang thay đổi liên quan tới nước ngoài.) check As far as foreign countries are concerned - Xét về phương diện nước ngoài Phân biệt: As far as foreign countries are concerned diễn đạt một phạm vi liên quan, gần với With respect to foreign countries. Ví dụ: As far as foreign countries are concerned, trade is key. (Xét về phương diện nước ngoài, thương mại là yếu tố then chốt.)