VIETNAMESE

nghề đời

thói đời

ENGLISH

such is life

  
PHRASE

/sʌʧ ɪz laɪf/

Nghề đời là cách ăn ở, cư xử không tốt, thường thấy ở người đời.

Ví dụ

1.

Bây giờ, việc đánh giá con người thường dựa trên tài sản và vị trí xã hội hơn là phẩm chất và đức độ, đúng là nghề đời.

Nowadays things are often about judging people based on property and social status rather than qualities and virtues, such is life.

2.

Hiện nay, con người thường bị thúc đẩy phải đua đòi về tiền tài và quyền lực hơn là giá trị đạo đức và tình cảm, đúng là nghề đời.

Today is often about pushing people to compete for money and power rather than moral and emotional values, such is life.

Ghi chú

Một số collocation dùng với life: - bring sth to life: làm cho thú vị hơn (This film really brought the storyline to life.) - get a life! Làm gì đó thú vị hơn đi! (I just told him to get a life.) - give your life to sth: cống hiến cho một thứ gì đó (She gave her life to cancer research.)