VIETNAMESE

đối tượng mục tiêu

nhóm mục tiêu

word

ENGLISH

target audience

  
NOUN

/ˈtɑːɡɪt ˈɔːdiəns/

intended audience

Đối tượng mục tiêu là nhóm người mà một chiến dịch hoặc sản phẩm hướng tới.

Ví dụ

1.

Đối tượng mục tiêu của chiến dịch này là thanh thiếu niên.

The target audience for this campaign is teenagers.

2.

Công ty thiết kế quảng cáo dành riêng cho đối tượng mục tiêu.

The company designed the ad for its target audience.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ target audience khi nói hoặc viết nhé! check Define target audience – Xác định đối tượng mục tiêu Ví dụ: The marketing team worked to define their target audience. (Đội ngũ tiếp thị đã làm việc để xác định đối tượng mục tiêu của họ.) check Engage with target audience – Tương tác với đối tượng mục tiêu Ví dụ: The campaign used social media to engage with its target audience. (Chiến dịch sử dụng mạng xã hội để tương tác với đối tượng mục tiêu.) check Appeal to target audience – Thu hút đối tượng mục tiêu Ví dụ: The ad was designed to appeal to a younger target audience. (Quảng cáo được thiết kế để thu hút đối tượng mục tiêu trẻ tuổi.)