VIETNAMESE
đối tượng áp dụng
ENGLISH
subject of application
NOUN
/ˈsʌbʤɪkt ʌv ˌæpləˈkeɪʃən/
Đối tượng áp dụng (thường là của một văn bản) được hiểu là giới hạn những “ai” được/phải thực hiện theo văn bản đó.
Ví dụ
1.
Đối tượng áp dụng Bộ luật lao động gồm những ai?
Who are the subjects of application of the Labor Code?
2.
Đối tượng áp dụng của 1 văn bản được hiểu là giới hạn những “ai” được/phải thực hiện theo văn bản này.
The subject of application of a document is understood to limit "who" can/must comply with this document.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết