VIETNAMESE
áp thấp nhiệt đới
vùng áp thấp nhiệt đới
ENGLISH
tropical depression
/ˈtrɒpɪkəl dɪˈprɛʃən/
tropical low
Áp thấp nhiệt đới là một hiện tượng khí quyển với áp suất thấp ở vùng nhiệt đới.
Ví dụ
1.
Áp thấp nhiệt đới tăng cường thành bão.
The tropical depression intensified into a typhoon.
2.
Áp thấp nhiệt đới thường mang theo gió mạnh.
Tropical depressions often bring strong winds.
Ghi chú
Từ Depression là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Depression nhé!
Nghĩa 1: Suy thoái kinh tế
Ví dụ: The Great Depression of the 1930s affected economies worldwide.
(Đại Suy Thoái những năm 1930 đã ảnh hưởng đến các nền kinh tế trên toàn thế giới.)
Nghĩa 2: Trầm cảm
Ví dụ: She sought therapy to overcome her depression.
(Cô ấy tìm đến liệu pháp để vượt qua chứng trầm cảm.)
Nghĩa 3: Vùng áp suất thấp
Ví dụ: The tropical depression developed into a typhoon.
(Áp thấp nhiệt đới đã phát triển thành một cơn bão.)
Nghĩa 4: Vùng trũng
Ví dụ: The hikers camped in a small depression to avoid the wind.
(Những người leo núi cắm trại ở một vùng trũng nhỏ để tránh gió.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết