VIETNAMESE
ổn áp
ENGLISH
voltage stabilizer
/ˈvəʊltɪʤ ˈsteɪbɪlaɪzə/
Ổn áp là một loại thiết bị được sử dụng để duy trì và kiểm soát điện áp đầu ra ổn định tại một mức giá trị nhất định. Nó hoạt động bằng cách điều chỉnh tự động hoặc thủ công điện áp để đảm bảo rằng nó không vượt quá hoặc giảm dưới mức giới hạn được xác định.
Ví dụ
1.
Tôi vừa mua một bộ ổn áp mới.
I have just bought a new voltage stabilizer.
2.
Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành hai năm.
He purchased a modern voltage stabilizer with a two-year warranty.
Ghi chú
Ổn áp (a voltage stabilizer) là hệ thống điện (electrical system) được thiết kế để tự động duy trì (maintain) việc cấp ra một mức điện áp ra ổn định (a stable output voltage level).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết