VIETNAMESE

đối thủ

kẻ địch

ENGLISH

rival

  
NOUN

/ˈraɪvəl/

enemy, opponent, adversary

Đối thủ là người đương đầu với mình để tranh được thắng thua.

Ví dụ

1.

Anh ta đánh bại đối thủ gần nhất của mình với khoảng cách 20 điểm.

He beat his nearest rival by 20 points.

2.

Hai đội luôn luôn là dối thủ.

The two teams have always been rivals.

Ghi chú

Rival (kẻ thù) và enemy (đối thủ) thật ra không giống nhau lắm đâu nha!

- rival chỉ một người đang cạnh tranh với người khác cho cùng một mục tiêu

- enemy chỉ một người tích cực chống đối hoặc có thái độ thù địch với một người khác

Ví dụ: Given their history, they are each other’s rival and enemy also. (Dựa trên mối thâm thù, họ vừa là kẻ thù vừa là đối thủ của nhau.)