VIETNAMESE
đối tác
ENGLISH
partner
NOUN
/ˈpɑrtnər/
Đối tác là một thực thể đặt mối quan hệ liên minh, liên doanh, hợp tác với doanh nghiệp nhằm vào một mục đích nhất định trong kinh doanh.
Ví dụ
1.
Bác sĩ đang kiện đối tác của mình vì tội vu khống.
The doctor is suing his partner for slander.
2.
Công ty đang được tích cực coi là một đối tác tiềm năng.
The company is being actively considered as a potential partner.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết