VIETNAMESE

đối tác kinh doanh

ENGLISH

business partnership

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈpɑrtnərˌʃɪp/

Đối tác kinh doanh là mối liên kết giữa hai doanh nghiệp, thường được giao kết bởi các hợp đồng kinh doanh có pháp lý rõ ràng, cùng thực hiện hướng tới mục tiêu kinh doanh chung.

Ví dụ

1.

Hãy tiến hành thăm bán hàng thường xuyên cho tất cả các khách hàng để duy trì và phát triển quan hệ đối tác kinh doanh hơn nữa.

Conduct regular sales visit for all the active accounts to maintain and develop further business partnership.

2.

Đối với nhiều cặp vợ chồng, việc biến mối quan hệ vợ chồng thành quan hệ đối tác kinh doanh có thể là một thảm họa.

For many couples, it can be a disaster to try to turn their married relationship into a business partnership as well.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ "partner" nha!

1. Partner (đối tác): The two companies are partners in a joint venture. (Hai công ty là đối tác trong một liên doanh.)

2. Partner (bạn đời): We've been partners for 20 years. (Chúng tôi đã là bạn đời của nhau được 20 năm.)

3. Partner (đồng nghiệp): My partner is a lawyer. (Đồng nghiệp của tôi là luật sư.)

4. Partner (người cùng tham gia): I'm a partner in the dance. (Tôi là người cùng tham gia điệu nhảy.)