VIETNAMESE

đối tác chiến lược

liên minh chiến lược

ENGLISH

strategic partnership

  
NOUN

/strəˈtiʤɪk ˈpɑrtnərˌʃɪp/

strategic alliance

Đối tác chiến lược là một thuật ngữ trong quan hệ kinh tế chỉ về là mối quan hệ giữa hai doanh nghiệp thương mại, thường được chính thức hóa bằng một hoặc nhiều hợp đồng kinh doanh.

Ví dụ

1.

Quan hệ đối tác chiến lược thường không giống mối quan hệ thực thể, đại lý hợp doanh hoặc công ty liên kết hợp pháp.

A strategic partnership will usually fall short of a legal partnership entity, agency, or corporate affiliate relationship.

2.

Một quan hệ đối tác chiến lược chung bao gồm một công ty cung cấp dịch vụ kỹ thuật, sản xuất hoặc phát triển sản phẩm, hợp tác với một công ty kinh doanh hoặc nhà phát minh nhỏ hơn để tạo ra một sản phẩm mới chuyên biệt.

One common strategic partnership involves one company providing engineering, manufacturing or product development services, partnering with a smaller, entrepreneurial firm or inventor to create a specialized new product.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ "partner" nha!

1. Partner (đối tác): The two companies are partners in a joint venture. (Hai công ty là đối tác trong một liên doanh.)

2. Partner (bạn đời): We've been partners for 20 years. (Chúng tôi đã là bạn đời của nhau được 20 năm.)

3. Partner (đồng nghiệp): My partner is a lawyer. (Đồng nghiệp của tôi là luật sư.)

4. Partner (người cùng tham gia): I'm a partner in the dance. (Tôi là người cùng tham gia điệu nhảy.)