VIETNAMESE

Từ bỏ quyền lợi

từ chối quyền lợi

ENGLISH

Waive

  
VERB

/weɪv/

Renounce, forgo

"Từ bỏ quyền lợi" là không nhận hoặc không sử dụng các quyền lợi của mình.

Ví dụ

1.

She waived her right to the inheritance.

Cô ấy từ bỏ quyền lợi thừa kế.

2.

They waived their claim on the disputed land.

Họ đã từ bỏ quyền lợi trên mảnh đất tranh chấp.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Waive khi nói hoặc viết nhé! check Waive a right - Từ bỏ quyền lợi Ví dụ: He agreed to waive his right to appeal. (Anh ấy đồng ý từ bỏ quyền kháng cáo.) check Waive a fee - Miễn phí Ví dụ: The bank decided to waive the transaction fee. (Ngân hàng quyết định miễn phí giao dịch.) check Waive a requirement - Bỏ qua một yêu cầu Ví dụ: They waived the residency requirement for new applicants. (Họ đã bỏ qua yêu cầu cư trú đối với những người nộp đơn mới.)