VIETNAMESE
đội ngũ nhân sự
đội ngũ nhân viên phòng nhân sự
ENGLISH
human resources staff
NOUN
/ˈhjumən ˈrisɔrsɪz stæf/
Đội ngũ nhân sự là những người tiên phong trong các công tác hành chính nhân sự như theo dõi, lưu trữ hồ sơ, lên lịch họp, văn thư, sắp xếp việc đi lại công tác của nhân viên, tuyển dụng thay thế nhân viên, xử lý bảng lương và các phúc lợi khác cho nhân sự trong công ty.
Ví dụ
1.
Đội ngũ nhân sự của bệnh viện rất có tinh thần hỗ trợ.
All the hospital human resources staff were wonderfully supportive.
2.
Đội ngũ nhân sự của khách sạn có dày dạn kinh nghiệm.
The human resoureces staff of that hotel are all highly experienced.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết