VIETNAMESE

đôi mươi

word

ENGLISH

twenties

  
NOUN

/ˈtwɛntiz/

20s

Đôi mươi là độ tuổi từ 20 đến 29 tuổi.

Ví dụ

1.

Những năm đôi mươi là những năm tháng đẹp nhất của đời tôi.

My twenties were the best years of my life.

2.

Nhiều người ở độ tuổi đôi mươi tập trung vào việc phát triển cá nhân và khám phá những cơ hội mới.

Many people in their twenties are focused on personal growth and exploring new opportunities.

Ghi chú

Twenties là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Twenties nhé! check Nghĩa 1: Thập kỷ của những năm 1920 (hoặc bất kỳ thập kỷ nào kết thúc bằng số 20) Ví dụ: The Twenties were a time of great social and cultural change. (Những năm 1920 là thời kỳ có nhiều thay đổi lớn về xã hội và văn hóa.) check Nghĩa 2: (Ít phổ biến) Những tờ tiền có mệnh giá 20 đô la/bảng Anh/euro, v.v. Ví dụ: Can you break a hundred? I only have twenties. (Bạn có thể đổi tiền lẻ được không? Tôi chỉ có toàn tờ 20.)