VIETNAMESE
đối mặt
gánh vác, chịu trách nhiệm
ENGLISH
deal with
/dil wɪð/
take charge of
Đối mặt là đứng ngay trước một trở ngại, khó khăn hoặc nguy hiểm nào đó và phải trực tiếp đối phó lại.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã quen với việc đối mặt với những khách hàng khó tính.
She's used to dealing with difficult customers.
2.
Tôi phải đối mặt với khó khăn của mình.
I have to deal with my difficulties.
Ghi chú
Các collocation được dùng để chỉ việc đảm nhiệm/gánh vác một tác vụ hoặc công việc
- be in charge of something: đảm nhiệm việc gì đó
- take charge of something: gánh vác một việc gì
- deal with something: đối mặt một vấn đề gì
- get a handle of something: nắm bắt/xử lý một vấn đề gì
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết