VIETNAMESE

đôi guốc

-

word

ENGLISH

clogs

  
NOUN

/klɒɡz/

wooden shoes

Loại giày truyền thống với đế bằng gỗ.

Ví dụ

1.

Ông lão đi đôi guốc truyền thống.

The old man wore traditional clogs.

2.

Guốc phổ biến trong một số nền văn hóa.

Clogs are common in some cultures.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ liên quan đến Clogs nhé! check Wooden clogs – Guốc gỗ Ví dụ: Wooden clogs are traditional footwear in some cultures. (Guốc gỗ là loại giày truyền thống ở một số nền văn hóa.) check Rubber clogs – Guốc cao su Ví dụ: Rubber clogs are ideal for gardening or wet environments. (Guốc cao su rất lý tưởng cho việc làm vườn hoặc môi trường ẩm ướt.) check Open-toe clogs – Guốc hở mũi Ví dụ: She wore open-toe clogs on a warm summer day. (Cô ấy đi guốc hở mũi vào một ngày hè ấm áp.)