VIETNAMESE

chiếc guốc

đôi guốc

ENGLISH

clog

  
NOUN

/klɑg/

Chiếc guốc là đồ dùng đi ở chân, gồm có đế gỗ và quai ngang.

Ví dụ

1.

Cô ấy có chiếc guốc thật xinh.

She has a beautiful clog.

2.

Chiếc guốc của bạn rất hợp với trang phục.

Your clogs go well with your outfit.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về giày dép nha!

- allet flats: giày búp bê, hay còn gọi là giày bệt

- flip-flops: dép tông, dép xỏ ngón

- slippers: dép đi trong nhà hoặc dép lê

- sandals: dép xăng đan, dép quai hậu

- slip-ons/ Loafers: giày lười, không có dây

- boots: đôi bốt, giày cao cổ