VIETNAMESE

guốc chẳn

word

ENGLISH

even-toed ungulate

  
NOUN

/ˈiːvən təʊd ˈʌŋɡjʊlət/

artiodactyl

Guốc chẳn là động vật có số móng chẵn như trâu, bò, hươu, nai.

Ví dụ

1.

Guốc chẳn là động vật ăn cỏ phổ biến.

Even-toed ungulates are widespread herbivores.

2.

Nhiều loài guốc chẳn sống theo đàn.

Many even-toed ungulates live in herds.

Ghi chú

Từ Even-toed ungulate là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật có vúphân loại động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hoofed mammal – Động vật có móng guốc Ví dụ: An even-toed ungulate is a hoofed mammal that bears weight on two toes. (Guốc chẳn là động vật có móng guốc, chịu lực trên hai ngón chân.) check Artiodactyl – Bộ guốc chẵn Ví dụ: Even-toed ungulates belong to the order Artiodactyla, which includes pigs, deer, and cattle. (Guốc chẳn thuộc bộ Artiodactyla, bao gồm lợn, hươu và bò.) check Grazing herbivore – Động vật ăn cỏ Ví dụ: Most even-toed ungulates are grazing herbivores that play key roles in ecosystems. (Phần lớn động vật guốc chẳn là động vật ăn cỏ, đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.) check Domesticated and wild species – Loài hoang dã và thuần hóa Ví dụ: Even-toed ungulates include both domesticated animals like goats and wild ones like antelopes. (Guốc chẳn bao gồm cả loài thuần hóa như dê và loài hoang dã như linh dương.)