VIETNAMESE
guốc lẻ
ENGLISH
odd-toed ungulate
/ɒd təʊd ˈʌŋɡjʊlət/
perissodactyl
Guốc lẻ là động vật có số móng lẻ như ngựa, lừa, tê giác.
Ví dụ
1.
Guốc lẻ tiến hóa từ tổ tiên chung.
Odd-toed ungulates evolved from common ancestors.
2.
Ngựa là động vật guốc lẻ.
Horses are odd-toed ungulates.
Ghi chú
Từ Odd-toed ungulate là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và sinh học tiến hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Horse – Ngựa
Ví dụ:
The horse is a classic example of an odd-toed ungulate.
(Ngựa là ví dụ điển hình của loài guốc lẻ.)
Rhinoceros – Tê giác
Ví dụ:
The rhinoceros belongs to the group of odd-toed ungulates due to its three toes.
(Tê giác thuộc nhóm guốc lẻ vì có ba ngón chân.)
Perissodactyl – Bộ guốc lẻ
Ví dụ:
Animals in the perissodactyl order are odd-toed ungulates.
(Động vật thuộc bộ guốc lẻ là các loài guốc lẻ.)
Hoof – Móng guốc
Ví dụ:
Odd-toed ungulates support their weight on a single central hoof.
(Guốc lẻ chống trọng lượng cơ thể lên một móng guốc trung tâm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết