VIETNAMESE

đôi bạn cùng tiến

bạn học

ENGLISH

progress peers

  
NOUN

/ˈprəʊɡrəs pɪəz/

Đôi bạn cùng tiến là khái niệm chỉ những người có cùng chí hướng trong học tập hoặc làm việc, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.

Ví dụ

1.

HInhf thành một đôi bạn cùng tiến có thể là một cách tuyệt vời để chia sẻ ý tưởng và tài nguyên, đồng thời học hỏi kinh nghiệm của nhau.

Forming progress peers can be a great way to share ideas and resources and learn from each other's experiences.

2.

Là một đôi bạn cùng tiến, chúng tôi luôn tìm cách hỗ trợ và động viên nhau hướng tới thành công.

As progress peers, we're always looking for ways to support and motivate each other toward success.

Ghi chú

Đôi bạn cùng tiến (progress peers) có thể giúp những sinh viên mà họ hỗ trợ phát triển mục tiêu của bản thân (develop their own goals), theo dõi sự tiến bộ của bản thân (track their own progress) và đạt được kết quả dự kiến (achieve desired goals) dưới sự hướng dẫn của giáo viên.