VIETNAMESE
chán đời
chán sống
ENGLISH
world-weary
/wɜrld-ˈwɪri/
jaded
Chán đời là cảm xúc chán nản mất niềm tin với cuộc sống.
Ví dụ
1.
Anh ấy nói với một sự hóm hỉnh sâu sắc và một không khí chán đời.
He speaks with a biting wit and a world-weary air.
2.
Sâu thẳm trong tim, anh ta nở một nụ cười chán đời.
Inwardly he gave a world-weary smile.
Ghi chú
Cảm giác chán đời (world-weary) là một cảm giác hoặc biểu thị cảm giác về sự mệt mỏi (weariness), chán nản (boredom) hoặc hoài nghi (cynicism) do trải nghiệm lâu dài của cuộc sống.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết