VIETNAMESE

độc vận

chuyển động độc hại

word

ENGLISH

Toxic movement

  
NOUN

/ˈtɒksɪk ˈmuːvmənt/

harmful motion

“Độc vận” là chuyển động hoặc hành động gây ra bởi chất độc.

Ví dụ

1.

Độc vận chỉ hành vi của các chất độc hại trong môi trường.

Toxic movement refers to the behavior of harmful substances in the environment.

2.

Các nhà khoa học phân tích độc vận để dự đoán các mô hình ô nhiễm.

Scientists analyze toxic movement to predict pollution patterns.

Ghi chú

Toxic Movement là một từ vựng thuộc sinh học và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Toxic Reaction – Phản ứng độc hại Ví dụ: Toxic movement is often accompanied by a toxic reaction in the organism. (Độc vận thường đi kèm với một phản ứng độc hại trong cơ thể sinh vật.) check Chemical-Induced Activity – Hoạt động gây ra bởi hóa chất Ví dụ: Toxic movement can result from chemical-induced activity in cells. (Độc vận có thể là kết quả của hoạt động gây ra bởi hóa chất trong tế bào.) check Neurotoxic Effect – Tác động thần kinh độc Ví dụ: Toxic movement may be linked to neurotoxic effects in animals. (Độc vận có thể liên quan đến tác động thần kinh độc ở động vật.)