VIETNAMESE
đọc truyện tranh
đọc sách tranh
ENGLISH
Read comics
/riːd ˈkɒmɪks/
Graphic novel reading
"Đọc truyện tranh" là đọc sách hoặc tạp chí có nội dung minh họa bằng tranh.
Ví dụ
1.
Cậu bé đọc truyện tranh trong thời gian rảnh.
The boy read comics during his free time.
2.
Truyện tranh rất phổ biến với thanh thiếu niên.
Comic books are popular among teenagers.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Read comics khi nói hoặc viết nhé!
Read digital comics - Đọc truyện tranh điện tử
Ví dụ:
Kids today often read digital comics on their tablets.
(Trẻ em ngày nay thường đọc truyện tranh điện tử trên máy tính bảng.)
Read superhero comics - Đọc truyện tranh siêu anh hùng
Ví dụ:
He started to read superhero comics when he was ten.
(Anh ấy bắt đầu đọc truyện tranh siêu anh hùng từ khi 10 tuổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết