VIETNAMESE

giám đốc truyền thông

word

ENGLISH

Director of Public Relations

  
NOUN

/daɪˈrɛktər ɒv ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃᵊnz/

Chief Communications Officer, CCO

"Giám đốc Truyền thông" là người quản lý lĩnh vực truyền thông và thông tin của công ty; chịu trách nhiệm thiết kế và thực hiện các chiến lược và chiến dịch truyền thông; tăng cường quan hệ truyền thông và tăng độ nhận diện thương hiệu.

Ví dụ

1.

Giám đốc truyền thông đã soạn thảo các thông cáo báo chí để công bố các cột mốc quan trọng của công ty.

The Director of Public Relations drafted press releases to announce company milestones.

2.

Giám đốc truyền thông quản lý các nền tảng truyền thông xã hội để tương tác với khán giả.

Director of Public Relations manages social media platforms to engage with the audience.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Director of Public Relations nhé! check Communications Director – Giám đốc truyền thông Phân biệt: Communications Director chịu trách nhiệm về truyền thông nội bộ và bên ngoài, trong khi Director of Public Relations tập trung vào quan hệ công chúng. Ví dụ: The Communications Director manages corporate messaging and media relations. (Giám đốc truyền thông quản lý thông điệp của công ty và quan hệ truyền thông.) check Public Affairs Director – Giám đốc đối ngoại Phân biệt: Public Affairs Director tập trung vào quan hệ chính phủ và các vấn đề công chúng thay vì truyền thông doanh nghiệp. Ví dụ: The Public Affairs Director engages with policymakers on regulatory issues. (Giám đốc đối ngoại làm việc với các nhà hoạch định chính sách về các vấn đề pháp lý.) check Media Relations Director – Giám đốc quan hệ truyền thông Phân biệt: Media Relations Director tập trung vào quản lý quan hệ với báo chí, trong khi Director of Public Relations bao quát cả truyền thông nội bộ và đối ngoại. Ví dụ: The Media Relations Director handles press inquiries and interviews. (Giám đốc quan hệ truyền thông xử lý các yêu cầu phỏng vấn từ báo chí.) check Corporate Affairs Director – Giám đốc quan hệ doanh nghiệp Phân biệt: Corporate Affairs Director có phạm vi rộng hơn, bao gồm cả truyền thông, chính sách công và trách nhiệm xã hội. Ví dụ: The Corporate Affairs Director aligns the company's messaging with CSR initiatives. (Giám đốc quan hệ doanh nghiệp điều chỉnh thông điệp công ty với các sáng kiến trách nhiệm xã hội.)