VIETNAMESE

đọc truyện

đọc sách kể chuyện

word

ENGLISH

Read stories

  
VERB

/riːd ˈstɔːriz/

Narrative reading

"Đọc truyện" là hành động đọc sách có nội dung kể chuyện.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích đọc truyện về những cuộc phiêu lưu.

He enjoys reading stories about adventure.

2.

Đọc truyện phiêu lưu kích thích trí tưởng tượng của anh ấy.

Reading adventure stories sparks his imagination.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Read stories khi nói hoặc viết nhé! check Read stories to someone - Đọc truyện cho ai đó Ví dụ: She loves to read stories to her younger siblings. (Cô ấy thích đọc truyện cho các em nhỏ.) check Read short stories - Đọc truyện ngắn Ví dụ: He enjoys reading short stories during his commute. (Anh ấy thích đọc truyện ngắn trong lúc di chuyển.)