VIETNAMESE

độc toàn thân

nhiễm độc toàn thân

word

ENGLISH

systemic toxicity

  
NOUN

/sɪsˈtɛmɪk tɒkˈsɪsɪti/

body-wide poisoning

"Độc toàn thân" là ảnh hưởng độc hại đến toàn bộ cơ thể.

Ví dụ

1.

Hóa chất gây độc toàn thân.

The chemical caused systemic toxicity.

2.

Độc toàn thân cần được cấp cứu.

Systemic toxicity requires emergency care.

Ghi chú

Từ Systemic toxicity là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng độc tính toàn thân, khi chất độc lan rộng và ảnh hưởng đến nhiều cơ quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Acute systemic toxicity – độc tính toàn thân cấp tính Ví dụ: Acute systemic toxicity can result from high-dose exposure. (Độc tính toàn thân cấp tính có thể xảy ra do tiếp xúc liều cao.) check Chronic systemic toxicity – độc tính toàn thân mãn tính Ví dụ: Chronic systemic toxicity develops over prolonged exposure. (Độc tính toàn thân mãn tính phát triển qua thời gian tiếp xúc kéo dài.) check Organ damage – tổn thương cơ quan Ví dụ: Systemic toxicity often leads to multi-organ damage. (Độc tính toàn thân thường dẫn đến tổn thương đa cơ quan.)