VIETNAMESE

ảnh toàn thân

ENGLISH

full body photo

/fʊl ˈbɒdi ˈfəʊtəʊ/

Ảnh toàn thân là thể loại ảnh dùng để diễn tả tổng hợp về con người bằng cách cho nhân vật bộc lộ tình cảnh từ vẻ mặt kết hợp với tư thế động tác của thân hình và các chân tay.

Ví dụ

1.

Tôi ghét chụp ảnh toàn thân vì tôi không biết tạo dáng.

I hate taking full body photo since I don't know how to pose.

2.

Không nộp ảnh toàn thân cho bộ phận nhân sự để làm thẻ nhân viên.

Please do not submit your full body photo to the HR department for your ID card.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - to take a photo (Chụp một tấm ảnh) - photographer (Nhiếp ảnh gia) - film camera (Máy ảnh phim) - negative (film) (Phim âm bản) - reversal/positive (film) (Phim dương bản)