VIETNAMESE

độc thân

ENGLISH

single

  
NOUN

/ˈsɪŋgəl/

Độc thân là một người chưa lập gia đình (chưa kết hôn) hoặc trong người đã ly hôn nhưng chưa kết hôn lại (tái hôn, đi bước nữa).

Ví dụ

1.

Anh ấy độc thân lâu quá rồi, tôi không nghĩ là anh ấy sẽ kết hôn.

He's been single for so long, I don't think he'll get married.

2.

Cảm giác của bạn như thế nào khi được độc thân trở lại?

How does it feel to be single again?

Ghi chú

Single, ngoài có nghĩa là độc thân còn mang thêm các nghĩa khác trong tiếng Anh đó nha.

- đơn chiếc, chỉ trạng thái khác với paired (có đôi) (This is a single slipper, where is the other half?)

- đơn cử, chỉ sự riêng biệt và khác với mọi thứ đang xét (Patience is the single most important quality needed for this job.)