VIETNAMESE

đọc kỹ

đọc nghiền ngẫm

ENGLISH

peruse

  
VERB

/pəˈruz/

Đọc kỹ là đọc một cách cẩn thận, nghiền ngẫm và chăm chú vào vấn đề được đưa ra.

Ví dụ

1.

Anh ấy mở một tờ báo là bắt đầu đọc kỹ phần quảng cáo.

He open a newspaper and began to peruse the ads.

2.

Bây giờ chúng ta hãy đọc kỹ những trang lịch sử đã bị hoen ố.

Let us now peruse the tarnished pages of history.

Ghi chú

Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè!

- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.

(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)

- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.

(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)

- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.

(Sử dụng hệ thống đã giúp trẻ em trở thành những người đọc trôi chảy và tự tin.)