VIETNAMESE

độc đinh

ENGLISH

only one son

  
NOUN

/ˈoʊnli wʌn sʌn/

Độc đinh là từ chỉ người con trai duy nhất trong một gia đình, dòng họ..

Ví dụ

1.

Nhà này độc đinh đã mấy đời.

The family has had only one son for generations.

2.

Anh ấy là độc đinh của gia đình nên bố mẹ rất cưng chiều.

He is the only one son in the family.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ liên quan đến con cái trong gia đình nha! - Only child (con một, đứa con duy nhất): My only child is a girl. (Con một của tôi là con gái.) - Firstborn (con cả, con đầu lòng): My firstborn is a boy. (Con cả của tôi là con trai.) - Eldest son (con trai trưởng): My eldest son is a doctor. (Con trai trưởng của tôi là bác sĩ.)