VIETNAMESE

tăng doanh thu

tăng thu nhập kinh doanh

word

ENGLISH

Revenue growth

  
NOUN

/ˈrɛvɪnjuː ɡrəʊθ/

sales growth

"Tăng doanh thu" là quá trình gia tăng tổng số tiền thu được từ hoạt động kinh doanh hoặc bán hàng.

Ví dụ

1.

Chiến lược tiếp thị hiệu quả đã dẫn đến tăng doanh thu.

Effective marketing strategies led to revenue growth.

2.

Tăng tỷ lệ giữ chân khách hàng góp phần tăng doanh thu.

Increased customer retention contributes to revenue growth.

Ghi chú

Từ tăng doanh thu là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sales increase - Gia tăng doanh số Ví dụ: Marketing strategies significantly contribute to sales increases, driving revenue growth. (Các chiến lược tiếp thị đóng góp đáng kể vào việc gia tăng doanh số, thúc đẩy tăng doanh thu.) check Profitability - Khả năng sinh lời Ví dụ: Revenue growth is a key indicator of a company’s profitability. (Tăng doanh thu là một chỉ số quan trọng về khả năng sinh lời của công ty.) check Customer acquisition - Thu hút khách hàng mới Ví dụ: Effective customer acquisition strategies boost revenue growth. (Các chiến lược thu hút khách hàng hiệu quả thúc đẩy tăng doanh thu.) check Diversification - Đa dạng hóa Ví dụ: Introducing new products leads to revenue growth through diversification. (Giới thiệu sản phẩm mới dẫn đến tăng doanh thu thông qua đa dạng hóa.)