VIETNAMESE

doanh thu thực tế

doanh thu thực

ENGLISH

actual revenue

  
NOUN

/ˈækʧuəl ˈrɛvəˌnu/

Doanh thu thực tế là doanh thu mà công ty, doanh nghiệp thu được trước khi trừ đi một số phí như: vốn hàng hóa , bán hàng, khấu hao, lãi, thuế,…

Ví dụ

1.

Doanh thu thực tế được tạo ra từ việc ra mắt sản phẩm mới thấp hơn dự kiến.

The actual revenue generated from the new product launch was lower than expected.

2.

Doanh thu thực tế trong quý cao hơn doanh thu dự báo trong báo cáo tài chính của công ty.

The actual revenue for the quarter was higher than the forecasted revenue in the company's financial statements.

Ghi chú

Revenue (doanh thu) và income (thu nhập) là hai khái niệm tài chính khác nhau. Cùng DOL phân biệt nhé! - Revenue là doanh thu hoặc tổng số tiền mà một công ty hoặc tổ chức kiếm được từ các hoạt động kinh doanh của mình trong một khoảng thời gian nhất định. Doanh thu có thể đến từ việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc từ các nguồn khác như thuê bất động sản hoặc các khoản đầu tư. - Income là thu nhập, là số tiền còn lại sau khi trừ các chi phí và khoản thuế phải nộp. Income thường được đo bằng cách lấy tổng doanh thu (total revenue) và trừ đi các chi phí (expenses) như lương, vật tư, tiền thuê nhà, chi phí marketing, chi phí vận hành và các khoản khác để tính ra lợi nhuận. Income có thể là lợi nhuận ròng sau khi trừ tất cả các chi phí hoặc nó cũng có thể là thu nhập cá nhân của một người sau khi trừ đi các khoản thuế phải nộp.