VIETNAMESE

doanh thu hoạt động tài chính

doanh thu từ hoạt động tài chính

ENGLISH

financial operating revenue

  
NOUN

/fəˈnænʃəl ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈrɛvəˌnu/

operating revenue

Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Doanh thu hoạt động tài chính của công ty trong năm hiện tại là 50 triệu USD.

The financial operating revenue of the company for the current year is $50 million.

2.

Doanh thu hoạt động tài chính từ bộ phận quốc tế của công ty đã tăng 20% ​​so với năm ngoái.

The financial operating revenue for the company's international division has increased by 20% compared to last year.

Ghi chú

Revenue (doanh thu) và income (thu nhập) là hai khái niệm tài chính khác nhau. Cùng DOL phân biệt nhé! - Revenue là doanh thu hoặc tổng số tiền mà một công ty hoặc tổ chức kiếm được từ các hoạt động kinh doanh của mình trong một khoảng thời gian nhất định. Doanh thu có thể đến từ việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc từ các nguồn khác như thuê bất động sản hoặc các khoản đầu tư. - Income là thu nhập, là số tiền còn lại sau khi trừ các chi phí và khoản thuế phải nộp. Income thường được đo bằng cách lấy tổng doanh thu (total revenue) và trừ đi các chi phí (expenses) như lương, vật tư, tiền thuê nhà, chi phí marketing, chi phí vận hành và các khoản khác để tính ra lợi nhuận. Income có thể là lợi nhuận ròng sau khi trừ tất cả các chi phí hoặc nó cũng có thể là thu nhập cá nhân của một người sau khi trừ đi các khoản thuế phải nộp.