VIETNAMESE
doanh số bán hàng
doanh số
ENGLISH
sales
/seɪlz/
Doanh số bán hàng là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Mục tiêu chính của chúng tôi là gia tăng doanh số bán hàng ở châu Âu.
Our main aim is to increase sales in Europe.
2.
Doanh số bán hàng đã giảm 5% so với dự đoán.
Sales were five percent lower than predicted.
Ghi chú
Cùng phân biệt sales và revenue nha!
- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.
- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết