VIETNAMESE

doanh số bán hàng và cung cấp dịch vụ

ENGLISH

goods and service sales

  
NOUN

/gʊdz ænd ˈsɜrvəs seɪlz/

Doanh số bán hàng và cung cấp dịch vụ là số lượng hàng hóa và dịch vụ được bán ra của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Sau đại dịch, doanh số bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đột biến là điều dễ hiểu.

After the pandemic, the sudden increase in goods and service sales is easily explicable.

2.

Doanh số bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 20% trong giai đoạn Giáng sinh.

Goods and service sales rose by 20% over the Christmas period.

Ghi chú

Cùng phân biệt sales revenue nha!

- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.

- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.