VIETNAMESE
doanh nghiệp vừa và nhỏ
ENGLISH
small and medium-sized enterprises
NOUN
/smɔl ænd ˈmidiəm-saɪzd ˈɛntərˌpraɪzɪz/
Doanh nghiệp vừa và nhỏ là cơ sở sản xuất, kinh doanh độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp luật hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 người.
Ví dụ
1.
Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở nước ta có vị trí chiến lược quan trọng hàng đầu trong nền kinh tế quốc dân, là lực lượng quan trọng và tích cực trong sự phát triển của đất nước.
The small and medium-sized enterprises in our country have strategically important action in national economy, being an important and active force in the development of our country.
2.
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ có một vị trí quan trọng không thể thay thế được trong thị trường kinh tế Trung Quốc.
Small and medium-sized enterprises have an irreplaceable important place in the development of Chinese market economy.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết