VIETNAMESE
doanh nghiệp lớn
ENGLISH
large enterprise
NOUN
/lɑrʤ ˈɛntərˌpraɪz/
Doanh nghiệp lớn là doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực trọng yếu của nền kinh tế, có tổng nguồn vốn từ 50 tỷ đồng trở lên và tổng lao động làm việc tại doanh nghiệp là trên 200 lao động.
Ví dụ
1.
Doanh nghiệp lớn là doanh nghiệp đạt được ít nhất một trong hai điều kiện sau: có ít nhất 5.000 lao động; có doanh thu hàng năm lớn hơn 1,5 tỷ euro và tổng bảng cân đối kế toán hơn 2 tỷ euro.
A large enterprise is an enterprise that checks at least one of the following two conditions: has at least 5,000 employees ; has an annual turnover greater than 1.5 billion euros and a balance sheet total of more than 2 billion euros.
2.
Nỗ lực tái thiết kế quy trình kinh doanh tại một doanh nghiệp lớn là một công việc phức tạp có thể mất vài năm và liên quan đến nhiều người và nhiều hệ thống công nghệ thông tin.
A business process re-engineering effort at a large enterprise is a complex undertaking that may take several years and involve many people and many IT systems.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết