VIETNAMESE
doanh nghiệp trong nước
doanh nghiệp nội địa
ENGLISH
domestic enterprise
/dəˈmɛstɪk ˈɛntərˌpraɪz/
domestic company
Doanh nghiệp trong nước là doanh nghiệp thực hiện hoạt động kinh doanh của mình ở nước sở tại.
Ví dụ
1.
Doanh nghiệp trong nước chuyên về nông nghiệp hữu cơ.
The domestic enterprise specializes in organic farming.
2.
Chính phủ đang thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp trong nước để thúc đẩy nền kinh tế địa phương.
The government is promoting the growth of domestic enterprises to boost the local economy.
Ghi chú
Cùng phân biệt company, agency, business, firm, enterprise: - Company là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ. - Enterprise là doanh nghiệp, tập hợp những công ty có cùng 1 điểm chung nhất định. - Agency là công ty hoặc tổ chức thường chỉ cung cấp một loại dịch vụ nhất định. Đặc biệt, trong trường hợp đại diện cho công ty khác (đại lý). - Business là tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy. - Firm là công ty; tổ chức thương mại hoạt động kinh doanh như công ty, nhà máy, cửa hàng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết