VIETNAMESE
doanh nghiệp nhà nước
ENGLISH
state-owned enterprise
/steɪt-oʊnd ˈɛntərˌpraɪz/
Doanh nghiệp nhà nước là các thực thể kinh tế thuộc sở hữu hay thuộc quyền kiểm soát của chính phủ mà phần lớn thu nhập của họ được tạo ra thông qua việc bán các hàng hoá và dịch vụ.
Ví dụ
1.
Ý tưởng làm việc cho các doanh nghiệp nhà nước không mấy thu hút giới trẻ hiện nay.
The idea of working for state-owned enterprises has little attraction to young people nowadays.
2.
Các nhà đầu tư đã được mời đầu tư vào các doanh nghiệp nhà nước.
Investors were invited to buy into state-owned enterprises.
Ghi chú
Phân biệt company, business và enterprise:
- company: là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ.
VD: She joined the company in 2009. (Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009).
- enterprise: doanh nghiệp, những công ty có những đặc điểm chung nào đó như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
VD: He works for a state-owned enterprise. (Anh ta làm việc cho một doanh nghiệp nhà nước).
- business: là tổ chức thương mại, hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy.
VD: They’ve got a small catering business. (Họ vừa mở một công ty cung cấp thực phẩm nhỏ).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết