VIETNAMESE
đoàn nghệ thuật
nhóm nghệ sĩ, đoàn biểu diễn
ENGLISH
art troupe
/ɑːt truːp/
performing group
Đoàn nghệ thuật là nhóm người chuyên biểu diễn các loại hình nghệ thuật như múa, hát, kịch.
Ví dụ
1.
Đoàn nghệ thuật biểu diễn một vở ballet tuyệt đẹp.
The art troupe performed a stunning ballet.
2.
Cô ấy gia nhập một đoàn nghệ thuật địa phương để phát triển kỹ năng.
She joined a local art troupe to develop her skills.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ art troupe khi nói hoặc viết nhé!
Touring art troupe – Đoàn nghệ thuật lưu diễn
Ví dụ: The touring art troupe performed in multiple cities.
(Đoàn nghệ thuật lưu diễn đã biểu diễn tại nhiều thành phố.)
Traditional art troupe – Đoàn nghệ thuật truyền thống
Ví dụ: The traditional art troupe specializes in folk performances.
(Đoàn nghệ thuật truyền thống chuyên về các màn biểu diễn dân gian.)
Youth art troupe – Đoàn nghệ thuật trẻ
Ví dụ: The youth art troupe showcased modern dance routines.
(Đoàn nghệ thuật trẻ đã trình diễn các tiết mục nhảy hiện đại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết