VIETNAMESE

đoàn bộ

ban quản lý đoàn

word

ENGLISH

Unit committee

  
NOUN

/ˈjuːnɪt kəˈmɪti/

organizational body

Từ "đoàn bộ" là tổ chức hoặc nhóm chịu trách nhiệm quản lý và điều hành các hoạt động trong một hệ thống hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Đoàn bộ đã lên kế hoạch cho các sự kiện hàng năm cho các thành viên.

The unit committee planned the annual events for members.

2.

Đoàn bộ đảm bảo hoạt động trơn tru trong các tổ chức.

Unit committees ensure smooth operations within organizations.

Ghi chú

Từ Unit committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức Đoàn – Hộihoạt động thanh niên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Executive board – Ban chấp hành Ví dụ: The unit committee is the executive board leading youth activities at the grassroots level. (Đoàn bộ là ban chấp hành chịu trách nhiệm tổ chức các hoạt động thanh niên ở cấp cơ sở.) check Local youth leadership – Lãnh đạo đoàn thể địa phương Ví dụ: Each unit committee acts as the local youth leadership of the organization. (Mỗi đoàn bộ đóng vai trò là lãnh đạo thanh niên ở địa phương.) check Grassroots committee – Ủy ban cấp cơ sở Ví dụ: The unit committee is elected as the grassroots committee at the youth congress. (Đoàn bộ được bầu chọn làm ủy ban cấp cơ sở tại đại hội thanh niên.)