VIETNAMESE
cán bộ đoàn
cán bộ công đoàn
ENGLISH
union cadre
/ˈjunjən ˈkædri/
union official
Cán bộ Đoàn là cán bộ hoạt động chính trị - xã hội được Đảng giao nhiệm vụ công tác vận động thanh, thiếu nhi, trực tiếp thực hiện công tác vận động tuyên tuyền giáo dục thanh thiếu niên theo đường lối giáo dục chính sách của Đảng, Nhà nước và Điều lệ Đoàn.
Ví dụ
1.
Nâng cao kỹ năng làm việc của cán bộ đoàn vừa là vấn đề ngắn hạn vừa là vấn đề dài hạn.
Improving youth union cadres’ work skills is a both long-term and short-term matter.
2.
Mỗi cán bộ đoàn sẽ có thể áp dụng những kiến thức đã được đào tạo của mình vào thực tế để thúc đẩy tổ chức hoạt động công đoàn địa phương trong tương lai.
Every union cadre will able to apply their own trained knowledge practically into pushing their local union organization activity better in the future.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt union và unification nha!
- Union (sự liên hiệp, sự hợp nhất): đề cập đến sự kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ sự hợp nhất của các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.
Ví dụ: The United States of America is a union of 50 states. (Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.)
- Unification (sự thống nhất): đề cập đến quá trình kết hợp của hai hoặc nhiều thực thể thành một thực thể duy nhất. Nó thường được sử dụng để chỉ quá trình thống nhất các quốc gia, các tổ chức, hoặc các nhóm người khác nhau.
Ví dụ: The unification of Germany was a historic event. (Sự thống nhất của Đức là một sự kiện lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết