VIETNAMESE

doa

word

ENGLISH

ream

  
VERB

/riːm/

“Doa” là hành động mở rộng hoặc làm nhẵn bề mặt một lỗ đã khoan trong ngành xây dựng.

Ví dụ

1.

Người công nhân đã doa lỗ để làm nó nhẵn.

The worker reamed the hole to make it smooth.

2.

Bạn cần doa lỗ trước khi gắn ống.

You need to ream the hole before fitting the pipe.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ream khi nói hoặc viết nhé! check A ream of paper – một ram giấy Ví dụ: The office ordered a ream of paper for printing. (Văn phòng đã đặt một ram giấy để in ấn.) check Print a full ream – in cả một ram giấy Ví dụ: The report was so long it printed a full ream. (Bản báo cáo dài đến mức in hết cả một ram giấy.) check Stack of reams – chồng giấy ram Ví dụ: The shelves were filled with a stack of reams. (Các kệ đầy ắp chồng giấy ram.) check Purchase reams in bulk – mua giấy ram số lượng lớn Ví dụ: Companies usually purchase reams in bulk to save costs. (Các công ty thường mua giấy ram số lượng lớn để tiết kiệm chi phí.)