VIETNAMESE

đô thị thông minh

thành phố thông minh

word

ENGLISH

smart city

  
NOUN

/smɑːrt ˈsɪti/

digital city, tech city

“Đô thị thông minh” là thành phố ứng dụng công nghệ cao để quản lý và phát triển.

Ví dụ

1.

Đô thị thông minh sử dụng AI để quản lý giao thông và tài nguyên.

The smart city utilizes AI to manage traffic and resources.

2.

Cư dân được hưởng lợi từ các dịch vụ hiện đại trong đô thị thông minh.

Residents benefit from modern services in the smart city.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Smart city nhé! check Intelligent city – Thành phố thông minh Phân biệt: Intelligent city ám chỉ một đô thị áp dụng công nghệ hiện đại để cải thiện hiệu quả quản lý và chất lượng cuộc sống của người dân. Ví dụ: The new intelligent city initiative integrates data-driven solutions for urban challenges. (Sáng kiến thành phố thông minh mới tích hợp các giải pháp dựa trên dữ liệu để giải quyết các thách thức đô thị.) check Connected city – Thành phố kết nối Phân biệt: Connected city mô tả đô thị nơi hạ tầng công nghệ số và truyền thông được phát triển mạnh mẽ, tạo sự liên kết giữa các dịch vụ và người dân. Ví dụ: The connected city provides real-time information to its residents via smart devices. (Thành phố kết nối cung cấp thông tin thời gian thực cho người dân qua các thiết bị thông minh.) check Digital city – Thành phố số Phân biệt: Digital city chỉ một đô thị sử dụng công nghệ số để tối ưu hóa quản lý và dịch vụ công, mang lại sự tiện lợi tối đa. Ví dụ: The digital city transformed urban living through innovative tech solutions. (Thành phố số đã biến đổi cuộc sống đô thị qua các giải pháp công nghệ sáng tạo.)