VIETNAMESE

độ tan

word

ENGLISH

solubility

  
NOUN

/ˌsɒljʊˈbɪlɪti/

Độ tan là khả năng một chất hoà tan trong dung môi.

Ví dụ

1.

Độ tan của muối tăng theo nhiệt độ.

Solubility of salt increases with temperature.

2.

Độ tan của đường trong nước rất cao.

The solubility of sugar in water is very high.

Ghi chú

Độ tan là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dissolution - Sự hòa tan Ví dụ: The dissolution of sugar in water is quick. (Sự hòa tan của đường trong nước rất nhanh.) check Concentration - Nồng độ Ví dụ: Concentration affects the solubility of substances. (Nồng độ ảnh hưởng đến độ tan của các chất.)