VIETNAMESE

độ tàn che

word

ENGLISH

canopy cover

  
NOUN

/ˈkænəpi ˈkʌvə/

Độ tàn che là mức độ che phủ của tán cây trên một diện tích đất.

Ví dụ

1.

Độ tàn che ảnh hưởng đến mức độ ẩm của đất.

Canopy cover affects soil moisture levels.

2.

Độ tàn che cao làm giảm tác động của mưa.

High canopy cover reduces the impact of rainfall.

Ghi chú

Độ tàn che là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh thái học và lâm nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Leaf area index - Chỉ số diện tích lá Ví dụ: The leaf area index provides insights into canopy cover. (Chỉ số diện tích lá cung cấp thông tin về độ tàn che.) check Vegetation density - Mật độ thảm thực vật Ví dụ: Vegetation density impacts soil conservation. (Mật độ thảm thực vật ảnh hưởng đến việc bảo tồn đất.)