VIETNAMESE

biên độ tần số

độ lớn tần số

word

ENGLISH

frequency amplitude

  
NOUN

/ˈfriːkwənsi ˈæmplɪtjuːd/

signal strength

"Biên độ tần số" là độ lớn của dao động hoặc tín hiệu điện tại một tần số cụ thể.

Ví dụ

1.

Biên độ tần số quyết định độ rõ ràng của tín hiệu.

The frequency amplitude determines the signal's clarity.

2.

Biên độ tần số cao thường xuất hiện trong hệ thống truyền thông.

High-frequency amplitudes are common in communication systems.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ amplitude khi nói hoặc viết nhé! check Wave amplitude – Biên độ sóng Ví dụ: Wave amplitude determines the intensity of sound. (Biên độ sóng quyết định cường độ âm thanh.) check Signal amplitude – Biên độ tín hiệu Ví dụ: Signal amplitude is adjusted to reduce noise in communication systems. (Biên độ tín hiệu được điều chỉnh để giảm nhiễu trong hệ thống truyền thông.) check Vibration amplitude – Biên độ dao động Ví dụ: High vibration amplitude can cause damage to machinery. (Biên độ dao động lớn có thể gây hư hại cho máy móc.)