VIETNAMESE

độ phân giải màn hình

word

ENGLISH

screen resolution

  
NOUN

/skriːn ˌrɛzəˈluːʃən/

Độ phân giải màn hình là số lượng điểm ảnh được hiển thị trên màn hình.

Ví dụ

1.

Độ phân giải màn hình ảnh hưởng đến độ sắc nét của hình ảnh.

The screen resolution affects the sharpness of visuals.

2.

Các thiết bị hiện đại có độ phân giải màn hình cao.

Modern devices feature high screen resolution.

Ghi chú

Từ độ phân giải màn hình là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ màn hình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Display resolution - Độ phân giải hiển thị Ví dụ: Display resolution affects visual quality. (Độ phân giải hiển thị ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.) check Aspect ratio - Tỷ lệ khung hình Ví dụ: Aspect ratio is critical for widescreen displays. (Tỷ lệ khung hình rất quan trọng cho màn hình rộng.)