VIETNAMESE

card màn hình

card hiển thị

word

ENGLISH

display card

  
NOUN

/dɪsˈpleɪ ˈkɑːrd/

monitor card

"Card màn hình" là thiết bị xử lý tín hiệu và xuất ra hình ảnh hiển thị trên màn hình.

Ví dụ

1.

Card màn hình hỗ trợ độ phân giải 4K.

The display card supports 4K resolution.

2.

Card màn hình tiên tiến rất quan trọng cho các nhà thiết kế.

Advanced display cards are essential for designers.

Ghi chú

Từ Display card là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực công nghệ máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Display resolution - Độ phân giải màn hình Ví dụ: Display cards determine the resolution and quality of visuals. (Card màn hình quyết định độ phân giải và chất lượng hình ảnh.) check HDMI port - Cổng HDMI Ví dụ: Modern display cards include HDMI ports for high-definition output. (Card màn hình hiện đại bao gồm các cổng HDMI để xuất hình ảnh độ phân giải cao.) check Integrated graphics - Đồ họa tích hợp Ví dụ: Display cards with integrated graphics are common in entry-level PCs. (Card màn hình tích hợp đồ họa phổ biến trong các máy tính cấp thấp.)