VIETNAMESE
độ phân giải
ENGLISH
resolution
/ˌrɛzəˈluːʃən/
clarity
Độ phân giải là mức độ chi tiết mà một hình ảnh hoặc màn hình có thể hiển thị.
Ví dụ
1.
Độ phân giải của hình ảnh rất cao.
The resolution of the image is very high.
2.
Độ phân giải cao hơn cải thiện chất lượng hình ảnh.
Higher resolution improves picture quality.
Ghi chú
Từ độ phân giải là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ hình ảnh và đồ họa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pixel density - Mật độ điểm ảnh
Ví dụ:
Pixel density determines image clarity.
(Mật độ điểm ảnh quyết định độ rõ nét của hình ảnh.)
Image sharpness - Độ sắc nét hình ảnh
Ví dụ:
Image sharpness improves with higher resolution.
(Độ sắc nét hình ảnh cải thiện khi độ phân giải cao hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết